NỔI BẬT
1.Thiết kế thể thao thanh lịch
Thiết kế mạnh mẽ nhưng vẫn thanh lịch giúp xe phù hợp với
nhiều mục đích sử dụng
2.Vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
• Động cơ mạnh mẽ, công suất 220PS (G) và 136PS (D)
• Hệ thống treo linh hoạt và ổn định
• Tiết kiệm nhiên liệu, chỉ 7.75 L/100Km (D) và 9.0 L/100Km (G)
3.Nội thất linh hoạt và thuận tiện
• Ghế ngồi sắp xếp linh hoạt, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
• Ghế lái chỉnh điện 8 hướng (G)
• Hệ thống điều hòa tự động
NGOẠI THẤT
Đèn pha dạng thấu kính Đèn sương mù Cửa kính màu sậm
Tay nắm cửa mạ crôm Mâm bánh xe hợp kim 17-inch Thanh baga mui
Đèn báo phanh lắp trên cao Cảm biến lùi (G)
PHỤ KIỆN
Ốp hướng gió cản trước Gương chiếu hậu với đèn báo rẽ
Ốp tay nắm cửa Trang trí bệ cửa với đèn LED
Ốp hướng gió cản sau Ốp cản sau
Cánh lướt gió đuôi xe Viền trang trí đèn sau
Camera Lùi Hệ thống vệ tinh dẫn đường Vietmap
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN NỘI THẤT LINH HOẠT
Không gian bên trong xe cũng như bố trí các hàng ghế được tối ưu hóa cho mọi điều kiện sử dụng từ công việc đến giải trí, hay cho việc đi lại của gia đình với trẻ con, Pajero Sport mang lại sự sắp xếp nội thất cực kỳ linh hoạt và tiện dụng cho cuộc sống trọn vẹn hơn.
Hàng ghế đầu và sau sắp xếp thành giường
Bằng cách ngả lưng ghế hàng ghế 1 và 2, bạn có thể tạo thành không gian nghỉ ngơi thoải mái
Hàng ghế thứ 3 gập phẳng xuống sàn xe
Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng xuống sàn xe để tạo nên không gian hành lý rộng rãi trong khi vẫn có thể chở được 5 người thoải mái.
Gập một bên của hàng ghế thứ 3 để chở hàng hóa dài
Hàng ghế 2 có thể gập một phần 60:40 để có thể chở những hàng hóa rất dài trong khi vẫn có chỗ ngồi các các hành khách. Khi gập phía "60", xe có đủ chỗ cho 3 người và khi gập bên "40", xe có đủ chỗ cho 4 người ngồi.
Gập cả 2 hàng ghế sau để có không gian chở hàng lớn nhất
Hàng ghế thứ 3 gập phẳng sàn trong khi hàng ghế thứ 2 gập sát về phía trước để có được không gian chở hàng lớn nhất.
Ghế da cao cấp (G) Ghế lái chỉnh điện 8 hướng Nút điều chỉnh âm thanh trên
(G) vô lăng (G)
Cửa gió điều hòa trên trần xe Hệ thống điều hòa tự động Màn hình LCD cảm ứng
cho từng hàng ghế
Đầu đĩa DVD Ốp gỗ trang trí cửa xe và Kính trước màu xanh
bảng điều khiển
VẬN HÀNH
1. ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ DIESEL 2.5L DI-D COMMON RAIL
Động cơ 2.5L DiD Common Rail tăng áp giúp xe hoạt động mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống Common Rail điều khiển điện tử cung cấp nhiên liệu áp suất cao và chính xác đến từng xy lanh. Kết quả là động cơ đạt công suất cao và ít tiêu hao nhiên liệu, đồng thời kiểm soát ô nhiễm ở mức thấp nhất.
ĐỘNG CƠ 3.0V6 MIVEC
Động cơ xăng 3.0V6 MIVEC với công nghệ điều khiển sú-páp tiên tiến của Mitsubishi không chỉ điều khiển tối ưu thời điểm đóng/ mở sú-páp mà còn thay đổi hành trình sú-páp giúp tăng công suất và mô-men động cơ, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường
2. HỘP SỐ
HỘP SỐ INVECS-II AT SPORT MODE
Hộp số tự động 4 cấp INVECS-II (D.2WD.AT) và hộp số tự động 5 cấp INVECS-II (G.2WD.AT) của Pajero Sport mang lại cảm giác sang số êm ái và thuận tiện. Chương trình điều khiển sang số thông minh INVECS-II sẽ phân tích điều kiện lái để đưa ra cách điều khiển sang số phù hợp. Hơn nữa, INVECS-II còn phân tích thao tác người lái để đưa ra chương trình sang số thích ứng phong cách lái.
Chế độ thể thao (Sport Mode)cho phép người lái thực hiện sang số theo ý muốn, mang lại cảm giác lái thú vị như một hộp số sàn với sự tiện nghi của một hộp số tự động.
HỘP SỐ SÀN 5 CẤP
Những ai yêu thích cảm giác sang số thú vị, tự điều khiển sang số theo ý muốn thì chắc chắn hộp số sàn sẽ là chọn lựa tối ưu.
3. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Truyền động 2 cầu 4WD-Super Select
2H(1 cầu tốc độ cao) 4H(2 cầu tốc độ cao)
4HLc (2 cầu tốc độ cao với khóa vi sai 4LLc (2 cầu tốc độ thấp với khóa vi sai
trung tâm) trung tâm)
4. KHUNG XE VÀ HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo của một xe 2 cầu thực thụ
Pajero Sport được trang bị hệ thống treo như một xe 2 cầu thực thụ. Hệ thống treo phía trước sử dụng lò xo cuộn với liên kết 3 điểm. Hệ thống treo sau sử dụng lò xo với thanh ổn định cho phép nâng cao khoảng sáng gầm xe cũng như vận hành mạnh mẽ trên đường gồ ghề.
AN TOÀN
KHUNG XE RISE
Cột chữ A có khả năng hấp thụ năng lượng va chạm trước khi chúng la truyền đến cabin
Chân phanh có chức năng trượt về phía trước giúp giảm tối đa chấn thương vùng chân
Các thanh giằng dưới sàn sẽ phân tán lực va chạm đều khắp ca bin.
TÚI KHÍ AN TOÀN ĐÔI
Sport được trang bị 2 túi khí dành cho tài xế và hành khách phía trước. Kết hợp với dây đai an toàn có chức năng căng đai tự động và bộ hạn chế lực căng, hệ thống sẽ bảo vệ hành khách tối đa trong các va chạm.
HỆ THỐNG PHANH
HỆ THỐNG ABS-EBD
Hệ thống phanh ABS giúp duy trì khả năng điều khiển xe để tránh chướng ngại vật ngay cả khi phanh gấp. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) sẽ giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa khi tải trọng thay đổi nhờ vào việc phân phối lực phanh giữa các bánh xe
THÔNG SỐ & GIÁ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NỘI THẤT
|
NGOẠI THẤT
|
Đèn pha
|
HID dạng thấu kính, kính trong
|
Halogen dạng thấu kính, kính trong
|
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
|
X
|
-
|
Đèn sương mù
|
X
|
Kính chiếu hậu
|
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ
|
Chỉnh/gập điện, mạ crôm
|
Tay nắm cửa ngoài và trong
|
Mạ Crôm
|
Bậc lên xuống hông xe
|
Dạng ống
|
Nẹp hông xe
|
X
|
-
|
Đèn phanh lắp trên cao
|
X
|
Gạt kính trước
|
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
|
Gạt kính sau
|
Tốc độ thay đổi
|
Sưởi kính sau
|
Có chế độ hẹn giờ
|
Chắn bùn trước/sau
|
X
|
Vô lăng và cần số bọc da
|
X
|
-
|
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
|
X
|
-
|
Lẫy sang số trên vô lăng
|
X
|
-
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Hai giàn, tự động
|
Hai giàn, chỉnh tay
|
Kính cửa điều khiển điện
|
Kính cửa tài xế điều khiển một chạm xuống kính
|
Hệ thống khoá cửa trung tâm
|
X
|
Ngăn chứa vật dụng trung tâm
|
X
|
Hệ thống âm thanh
|
DVD player với màn hình LCD tích hợp
|
CD player tích hợp USB/AUX/Bluetooth, 6 loa
|
CD player tích hợp USB/AUX/Bluetooth, 4 loa
|
Bọc ghế
|
Da
|
Nỉ
|
Ghế lái chỉnh điện
|
X
|
-
|
Cơ cấu căng đai tự động
|
Ghế tài & ghế phụ
|
Túi khí
|
Túi khí đôi
|
Dây dai an toàn tất cả các ghế
|
X
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
X
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
|
X
|
Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm
|
X
|
Chìa khóa mã hóa chống trộm
|
X
|
-
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
|
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
|
Chiều dài toàn thể (mm)
|
4.695
|
Chiều ngang toàn thể (mm)
|
1.815
|
Chiều cao toàn thể (mm)
|
1.840
|
1.825
|
1.840
|
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
|
2.800
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
5,6
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
215
|
205
|
215
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.995
|
1.855
|
1.910
|
Sức chở (người)
|
7
|
Loại động cơ
|
6B31 MIVEC V6
|
4D56 DI-D
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử - MIVEC
|
Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
2.998
|
2.477
|
Công suất cực đại (ps/rpm)
|
220/6.250
|
136/3.500
|
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm)
|
281/4.000
|
314/2.000
|
Tốc độ cực đại (km/h)
|
179
|
167
|
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
|
70
|
Hộp số
|
Số tự động 5 cấp INVECS II
|
Số sàn 5 cấp
|
Truyền động
|
2 cầu - Super Select với khóa vi sai cầu sau
|
Cầu sau
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
|
Hệ thống treo sau
|
Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
|
Lốp xe trước/ sau
|
265/65R17
|
245/65R17
|
265/65R17
|
Phanh trước
|
Đĩa 16 inch
|
Phanh sau
|
Tang trống 11.6 inch
|